Sự kiện
|
Thời gian
|
- Nhà Ngô, kinh đô Cổ Loa
+ Đinh Bộ Lĩnh dẹp loạn 12 sứ quân
|
939 – 967
966 - 968
|
- Nhà Đinh, quốc hiệu Đại Cồ Việt, kinh đô Hoa Lư
|
968 - 980
|
- Nhà Tiền Lê
+ Lê Hoàn chống quân Tống lần thứ nhất, chiến thắng Bạch Đằng lần thứ hai
+ Bản tuyên ngôn độc lập đầu tiên của Việt Nam: Bài thơ thần Nam Quốc Sơn Hà
|
980 – 1009
981
981
|
- Nhà Lý, quốc hiệu Đại Việt, kinh đô Thăng Long
+ Lý Thánh Tông đánh Chiêm Thành, Chế Củ dâng Quảng Bình, bắc Quảng Trị
+ Mở Quốc Tử Giám, mở khoa thi nho học đầu tiên
+ Kháng chiến chống quân Tống lần thứ hai
* Lý Thường Kiệt tiến đánh Ung Châu
* Chiến thắng phòng tuyến Như Nguyệt (sông Cầu)
+ Nhà Tống chính thức công nhận Việt Nam là một nước độc lập (gọi là An Nam quốc)
|
1010 – 1225
1069
1070, 1075
1075 – 1077
1075
1077
1164
|
- Nhà Trần, quốc hiệu Đại Việt, kinh đô Thăng Long
+ Kháng chiến chống Nguyên Mông lần thứ nhất
* Chiến thắng Đông Bộ Đầu
* Trần Quốc Tuấn viết bài Hịch tướng sĩ
+ Hội nghị Diên Hồng
+ Kháng chiến chống Nguyên Mông lần thứ hai
* Trần Quốc Tuấn đánh bại quân Nguyên của Thoát Hoan tại Vạn Kiếp
+ Kháng chiến chống Nguyên Mông lần thứ ba
* Chiến thắng Bạch Đằng lần thứ ba
+ Chế Mân dâng Nam Quảng Trị, Thuận Hóa, Quảng Nam để cưới Công chúa Huyền Trân
+ Chế Bồng Nga đánh Đại Việt, thu hồi đất Chiêm Thành, chiếm Thăng Long, buộc vua Trần trốn khỏi kinh thành.
* Trần Khát Chân đánh bại và giết Chế Bồng Nga
|
1226 – 1400
1257 – 1258
1258
trước 1285
1284
1284 – 1285
1285
1287 – 1288
1288
1305
1361 -1390
1390
|
- Nhà Hồ, quốc hiệu Đại Ngu, kinh đô Tây Đô
+ Kháng chiến chống quân Minh
|
1400 – 1407
1406 - 1407
|
- Thuộc Minh
+ Khởi nghĩa Trần Ngỗi
+ Khởi nghĩa Trần Quý Khoáng
+ Khởi nghĩa Phạm Ngọc
+ Khởi nghĩa Lê Ngã
+ Khởi nghĩa Lam Sơn của Lê Lợi
* Chiến thắng Tốt Động, Chúc Động
* Chiến thắng Chi Lăng, Xương Giang
+ Bản tuyên ngôn độc lập thứ hai của Việt Nam: Bình Ngô đại cáo của Nguyễn Trãi
|
1407 – 1427
1407 – 1409
1409 – 1413
1415 – 1420
1419 – 1420
1418 – 1427
1426
1427
1428
|
- Nhà Hậu Lê (thời Lê Sơ), quốc hiệu Đại Việt, kinh đô Đông Kinh (Hà Nội)
+ Ban hành chính sách quân điền
+ Lê Thánh Tông tiêu diệt nước Chiêm Thành, mở rộng lãnh thổ tới tỉnh Bình Định ngày nay
+ Ban hành chính sách lộc điền
+ Ngô Sỹ Liên hoàn thành bộ Đại Việt sử ký toàn thư
+ Biên soạn bộ luật Hồng Đức
+ Mở rộng Quốc Tử Giám
+ Khởi nghĩa Trần Tuân
+ Khởi nghĩa Trần Cảo
|
1428 – 1527
1429
1471
1477
1479
1483
1483
1511
1516
|
- Nhà Mạc, kinh đô Thăng Long và sau là Cao Bằng
|
1527 - 1595
|
- Nam Bắc triều và cuộc xung đột Lê - Mạc
|
1533 - 1592
|
- Đàng Trong - Đàng Ngoài
+ Trịnh Nguyễn phân tranh
+ Nguyễn Hoàng đánh chiếm đất Phú Yên của Paduranga
+ Nguyễn Phúc Tần đánh tới phía đông Phan Rang lập nên đất Khánh Hòa
+ Nguyễn Hữu Cảnh mở mang Đàng Trong đến Sài Gòn - Gia Định, Biên Hòa và Mỹ Tho
+ Mạc Cửu dâng đất Hà Tiên cho chúa Nguyễn
+ Khởi nghĩa Hoàng Công Chất ở Tây Bắc (Đàng Ngoài)
+ Khởi nghĩa Nguyễn Danh Phương ở Đàng Ngoài
+ Khởi nghĩa Nguyễn Hữu Cầu ở Đàng Ngoài
+ Vua Cao Miên dâng cho chúa Nguyễn vùng đất Cần Thơ, Long Xuyên và Châu Đốc, Sa Đéc
+ Khởi nghĩa Tây Sơn bùng nổ chống chúa Nguyễn (Đàng Trong)
+ Lê Quý Đôn hoàn thành bộ Vân đài loại ngữ
+ Kháng chiến chống Xiêm La của quân Tây Sơn
* Chiến thắng Rạch Gầm - Xoài Mút của quân Tây Sơn do Nguyễn Huệ chỉ huy
+ Lê Hữu Trác hoàn thành bộ Hải Thượng y tông tâm lĩnh
+ Quân Tây Sơn do Nguyễn Huệ chỉ huy đánh chúa Trịnh Đàng Ngoài, chiếm Thăng Long
|
1570 – 1786
1627 – 1675
1611
1653
1698
1724
1739 – 1769 1740 – 1751 1740 – 1751 1755
1758
1773
1784 – 1785 1785
1786
1786
|
- Nhà Tây Sơn, kinh đô Phú Xuân (Huế) và Phượng Hoàng trung đô (Vinh)
+ Kháng chiến chống quân Thanh
* Chiến thắng Ngọc Hồi-Đống Đa của vua Quang Trung
+ Vua Quang Trung mất
|
1786 – 1802
1788 – 1789 1789
1792
|
- Nhà Nguyễn, quốc hiệu Việt Nam, kinh đô Huế
+ Nguyễn Du viết xong Truyện Kiều
+ Ban hành luật Gia Long
+ Khởi nghĩa Phan Bá Vành
+ Cải cách hành chính của Minh Mạng
+ Minh Mạng nhập Paduranga - Bình Thuận, nền độc lập người Chăm kết thúc
+ Khởi nghĩa Nông Văn Vân
+ Nổi loạn của Lê Văn Khôi có giúp đỡ của quân Xiêm La (xâm lược) ở Nam kỳ
+ Khởi nghĩa Cao Bá Quát
|
1802 – 1945
đầu thế kỷ 19 1815
1821 – 1827 1831 – 1832 1832
1833 – 1835 1833 – 1836 1854 – 1855
|